Chú thích Nguyên_tử

  1. Trong trường hợp của hiđrô-1, với 1 electron và 1 proton, khối lượng proton bằng 1836 1837 ≈ 0.99946 {\displaystyle {\begin{smallmatrix}{\frac {1836}{1837}}\approx 0.99946\end{smallmatrix}}} , hay chiếm tới 99,946% tổng khối lượng nguyên tử. Tất cả những nuclit khác (đồng vị của hiđrô và tất cả nguyên tố khác) có nhiều nucleon hơn electron, do vậy tỉ số khối lượng của hạt nhân gần bằng với 100% đối với mọi loại nguyên tử, nhiều hơn so với hiđrô-1.
  2. Bảng dữ liệu cập nhật xem tại Interactive Chart of Nuclides (Brookhaven National Laboratory).
  3. Một cara bằng 200 milligram. Theo định nghĩa, cacbon-12 có khối lượng 0,012 kg trên mol. Hằng số Avogadro xác định &000000082000-80-66.0000006×1023 nguyên tử trên mol.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nguyên_tử http://www.zbp.univie.ac.at/dokumente/einstein2.pd... http://www.oklo.curtin.edu.au/index.cfm http://www.upscale.utoronto.ca/GeneralInterest/Har... http://www.science.uwaterloo.ca/~cchieh/cact/nucte... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/41549 http://cerncourier.com/cws/article/cern/28509 http://md1.csa.com/partners/viewrecord.php?request... http://books.google.com/?id=pheL_ubbXD0C&dq http://books.google.com/books?id=-v84Bp-LNNIC&prin... http://books.google.com/books?id=FJMEAAAAYAAJ